Có 1 kết quả:

禁斷 cấm đoán

1/1

cấm đoán

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cấm chỉ, cấm tuyệt.
2. Cách trở (giao thông). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm, Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt” 翠屏魂夢莫相尋, 禁斷六街清夜月 (Ngọc lâu xuân 玉樓春, Từ 詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cấm chỉ 禁止.

Bình luận 0